Từ điển Thiều Chửu
壇 - đàn
① Cái đàn. Chọn chỗ đất bằng phẳng đắp đất để cúng tế gọi là đàn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壇 - đàn
Chỗ đất đắp cho cao lên — Chỗ để đứng nói chuyện ( chẳng hạn Diễn đàn ) hoặc tế lễ ( Lễ đàn ).


壇塲 - đàn tràng || 登壇 - đăng đàn || 演壇 - diễn đàn || 法壇 - pháp đàn || 鳳壇 - phượng đàn || 祭壇 - tế đàn || 靜壇 - tĩnh đàn || 齋壇 - trai đàn || 文壇 - văn đàn ||